Tổng hợp tất cả các loại thẻ ngân hàng Vietcombank

Hiện nay ngân hàng Vietcombank đã phát hành rất nhiều loại thẻ khác nhau. Dưới đây chúng tôi sẽ tổng hợp các loại thẻ ngân hàng Vietcombank và so sánh để bạn hiểu rõ hơn:

Các loại thẻ ghi nợ nội địa ngân hàng Vietcombank

Thẻ ghi nợ nội địa của Vietcombank được liên kết với tài khoản thanh toán của bạn tại ngân hàng Vietcombank, cho phép sử dụng số dư tài khoản để thực hiện các giao dịch tại bất kỳ đâu và bất kỳ lúc nào thông qua các kênh như Internet Banking, máy ATM và các điểm chấp nhận thanh toán thẻ Vietcombank.

Thẻ ghi nợ nội địa của Vietcombank

Thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank có 5 loại thẻ bao gồm:

  1. Thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank Connect24
  2. Thẻ ghi nợ nội địa đồng thương hiệu Vietcombank – AEON Thẻ Đồng Thương Hiệu Co.opmart Vietcombank
  3. Thẻ liên kết Vietcombank – Chợ Rẫy Connect2
  4. Thẻ liên kết Vietcombank – Tekmedi – Thống Nhất Connect24

So sánh các loại thẻ ghi nợ nội địa ngân hàng Vietcombank

Sau đây là bảng so sánh các loại thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank.

Loại thẻ

Thẻ Đồng Thương Hiệu Co.opmart Vietcombank

Thẻ đồng thương hiệu Vietcombank – AEON

Vietcombank Connect24

Hạn mức sử dụng thẻ tối đa 1 ngày

Rút tiền mặt

100 triệu VNĐ

100 triệu VNĐ

100 triệu VNĐ

Chi tiêu

200 triệu VNĐ

200 triệu VNĐ

200 triệu VNĐ

Chuyển khoản qua ATM

100 triệu VNĐ

100 triệu VNĐ

100 triệu VNĐ

Phí phát hành thẻ lần đầu

Miễn phí

45.454 VNĐ/thẻ

Phí phát hành lại/thay thế thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ)

45.454 VNĐ/lần/thẻ

Biểu phí phát hành, sử dụng thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank

Dưới đây là bảng phí cập nhật phát hành và sử dụng thẻ ghi nợ nội địa của Vietcombank, có hiệu lực từ ngày 25/06/2021.

Biểu phí này có thể thay đổi và được áp dụng trong các thời kỳ khác nhau, Vietcombank sẽ thông báo trước ít nhất 7 ngày trước khi thay đổi áp dụng. Để nắm rõ về các khoản phí chính xác, bạn có thể tham khảo tại đây.

Phí cấp lại PIN

9.090 VNĐ/lần/thẻ

Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ

Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VNĐ trở xuống

5.000 VNĐ/giao dịch

Giao dịch giá trị lớn hơn 2.000.000 VNĐ và dưới

10.000.000 VNĐ

7.000 VNĐ/giao dịch

Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên

0,02% giá trị giao dịch

(tối thiểu 10.000 VNĐ)

Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB

 

Rút tiền mặt

1.000 VNĐ/giao dịch

Chuyển khoản

3.000 VNĐ/giao dịch

Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB

Rút tiền mặt

 

Mức phí áp dụng từ ngày 15/11/2019 – 31/12/2020

2.500 VNĐ/giao dịch

Mức phí áp dụng ngoài giai đoạn 15/11/2019 – 31/12/2020

3.000 VNĐ/giao dịch

Vấn tin tài khoản

500 VNĐ/giao dịch

In sao kê/In chứng từ vấn tin tài khoản

500 VNĐ/giao dịch

Chuyển khoản

5.000 VNĐ/giao dịch

Phí đòi bồi hoàn

45.454 VNĐ/giao dịch

Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch

 

Tại ĐVCNT của VCB

9.090 VNĐ/hóa đơn

Tại ĐVCNT không thuộc VCB

45.454 VNĐ/hóa đơn

Mức phí áp dụng ngoài giai đoạn 15/11/2019 – 31/12/2020

3.000 VNĐ/giao dịch

Vấn tin tài khoản

500 VNĐ/giao dịch

In sao kê/In chứng từ vấn tin tài khoản

500 VNĐ/giao dịch

Chuyển khoản

5.000 VNĐ/giao dịch

Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch

 

Tại ĐVCNT của VCB

9.090 VNĐ/hóa đơn

Tại ĐVCNT không thuộc VCB

45.454 VNĐ/hóa đơn

Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank

Thẻ ghi nợ quốc tế của Vietcombank là một loại thẻ ghi nợ được kết nối với tài khoản của khách hàng tại ngân hàng Vietcombank, được sử dụng để thực hiện thanh toán trên phạm vi toàn cầu.

Thẻ ghi nợ quốc tế của Vietcombank

Thẻ ghi nợ quốc tế của Vietcombank

Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank có 7 loại bao gồm:

  1. Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Connect24 Visa
  2. Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Visa Platinum
  3. Thẻ ghi nợ quốc tế liên kết Vietcombank liên kết với Đại học quốc gia Hồ Chí Minh
  4. Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express
  5. Thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank Mastercard
  6. Thẻ Vietcombank Unionpay
  7. Thẻ ghi nợ đồng thương hiệu Vietcombank Takashimaya

So sánh các loại thẻ ghi nợ nội địa Vietcombank

Loại thẻ

Vietcombank Visa

Vietcombank Mastercard

Vietcombank Cashback Plus American Express 

Thẻ Vietcombank Unionpay

Hạn mức sử dụng thẻ tối đa 1 ngày

100 triệu VNĐ

100 triệu VNĐ

100 triệu VNĐ

100 triệu VNĐ

Rút tiền mặt bằng ngoại tệ tại nước ngoài

30 triệu VNĐ

30 triệu VNĐ

30 triệu VNĐ

30 triệu VNĐ

Chi tiêu

200 triệu VNĐ

200 triệu VNĐ

200 triệu VNĐ

200 triệu VNĐ

Chuyển khoản qua ATM

100 triệu VNĐ

100 triệu VNĐ

100 triệu VNĐ

100 triệu VNĐ

Biểu phí phát hành, sử dụng thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank

Thẻ Visa Vietcombank là một trong những loại thẻ quốc tế được nhiều người tiêu dùng lựa chọn hiện nay. Sau đây là bảng biểu phí phát hành, sử dụng thẻ ghi nợ quốc tế Vietcombank cập nhật ngày 25/06/2021.

Vietcombank thay đổi biểu phí này trong từng thời kỳ và sẽ thông báo các thay đổi phí 7 ngày trước khi áp dụng. Để đảm bảo thông tin chính xác, bạn có thể tham khảo biểu phí sử dụng dịch vụ của thẻ Vietcombank tại đây.

Dịch vụ

Mức phí

Phí thường niên

 


Thẻ Vietcombank Visa Signature

3.000.000 VNĐ/thẻ/năm (Miễn phí cho khách

hàng Priority của VCB)1

Thẻ Vietcombank Visa Platinum (Visa Platinum)/ Vietcombank Cashplus Platinum American Express (Amex Cash plus)/ Vietcombank Mastercard World

(Mastercard World)

 

Thẻ chính

800.000 VNĐ/thẻ/năm

Thẻ phụ

500.000 VNĐ/thẻ/năm

Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American Express (Amex Platinum)

 

Thẻ chính (không mua thẻ GFC)

800.000 VNĐ/thẻ/năm

Thẻ phụ (không mua thẻ GFC)

500.000 VNĐ/thẻ/năm

Thẻ chính (mua thẻ GFC)

1.300.000 VNĐ/thẻ/năm

Thẻ phụ (mua thẻ GFC)

1.000.000 VNĐ/thẻ/năm

Thẻ Vietcombank Visa, Mastercard, JCB, UnionPay

 

Hạng vàng

 

Thẻ chính

200.000 VNĐ/thẻ/năm

Thẻ phụ

100.000 VNĐ/thẻ/năm

Hạng chuẩn

 

Thẻ chính

100.000 VNĐ/thẻ/năm

Thẻ phụ

50.000 VNĐ/thẻ/năm

Thẻ Vietcombank American Express

 

Hạng vàng

 

Thẻ chính

400.000 VNĐ/thẻ/năm

Thẻ phụ

200.000 VNĐ/thẻ/năm

Hạng xanh

 

Thẻ chính

200.000 VNĐ/thẻ/năm

Thẻ phụ

100.000 VNĐ/thẻ/năm

Thẻ Vietcombank Vietnam Airlines American Express (không có thẻ phụ)

 

Hạng vàng

400.000 VNĐ/thẻ/năm

Hạng xanh

200.000 VNĐ/thẻ/năm


Thẻ Vietcombank VietravelVisa (không có thẻ phụ)

Miễn phí năm đầu Các năm sau: 200.000

VNĐ/thẻ/năm

Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa (không có thẻ phụ)

Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu

Hạng Vàng

200.000 VNĐ/thẻ/năm

Hạng Chuẩn

100.000 VNĐ/thẻ/năm


Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB

(không có thẻ phụ)

100.000 VNĐ/thẻ/năm Miễn phí trong 01 năm đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu

Phí dịch vụ phát hành nhanh (*) (Không áp dụng cho các sản phẩm thẻ đồng thương hiệu; Chưa bao gồm phí phát

hành/phát hành lại/gia hạn thẻ; Chỉ áp dụng cho địa bàn HN, HCM).


50.000 VNĐ/thẻ

Phí thay thế thẻ American Express khẩn cấp tại nước ngoài (chưa bao gồm chi phí gửi thẻ)

90.909 VNĐ/lần/thẻ

Phí ứng tiền mặt khẩn cấp thẻ American Express ở nước ngoài (chưa bao gồm phí rút tiền)

Tương đương

7,27 USD/giao dịch

Phí cấp lại thẻ/thay thế/đổi lại thẻ (theo yêu cầu của chủ

thẻ)

 

Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex

Cashplus, Mastercard World

Miễn phí

Thẻ Vietcombank VietravelVisa

Miễn phí

Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa

Miễn phí

Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB

Miễn phí

Các thẻ tín dụng khác

45.454 VNĐ/thẻ/lần

Phí cấp lại PIN

 

Thẻ Vietcombank VietravelVisa

Miễn phí

Các thẻ tín dụng khác

27.272 VNĐ/lần/thẻ

Phí không thanh toán đủ số tiền thanh toán tối thiểu

 

Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex

Cashplus, Mastercard World

Không quy định


Các thẻ tín dụng khác

3% giá trị thanh toán tối thiểu chưa thanh toán

(tối thiểu 50.000 VNĐ)

Phí thay đổi hạn mức tín dụng

 

Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex

Cashplus, Mastercard World

Miễn phí

Thẻ Vietcombank VietravelVisa

Miễn phí

Các thẻ tín dụng khác

50.000 VNĐ/lần/thẻ

Phí thay đổi hình thức đảm bảo

 

Thẻ Vietcombank VietravelVisa

Miễn phí

Các thẻ tín dụng khác

50.000 VNĐ/lần

Phí xác nhận hạn mức tín dụng

 

Thẻ Visa Signature, Visa Platinum, Amex Platinum, Amex

Cashplus, Mastercard World

Miễn phí

Thẻ Vietcombank VietravelVisa

Miễn phí

Các thẻ tín dụng khác

50.000 VNĐ/lần/thẻ

Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc

 

Thẻ Vietcombank VietravelVisa

Miễn phí

Các thẻ tín dụng khác

181.818 VNĐ/lần/thẻ


Phí rút tiền mặt

3,64% số tiền giao dịch (tối thiểu 45.454

VNĐ/giao dịch)

Phí chuyển đổi ngoại tệ

2,5% số tiền giao dịch

Phí vượt hạn mức tín dụng

 

Từ 01 đến 05 ngày

8%/năm/số tiền vượt quá hạn mức

Từ 06 đến 15 ngày

10%/năm/số tiền vượt

quá hạn mức

Từ 16 ngày trở lên

15%/năm/số tiền vượt

quá hạn mức

Phí đòi bồi hoàn

 

Thẻ Vietcombank VietravelVisa

Miễn phí

Các thẻ tín dụng khác

72.727 VNĐ/giao dịch

Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch

 

Tại ĐVCNT của VCB

18.181 VNĐ/hóa đơn

Tại ĐVCNT không thuộc VCB

72.727 VNĐ/hóa đơn

Phí chấm dứt sử dụng thẻ

 

Thẻ Vietcombank Visa Signature

Miễn phí

Các thẻ tín dụng khác

45.454 VNĐ/thẻ

Lãi suất thẻ tín dụng

 

Thẻ mang thương hiệu Visa/Mastercard/Amex/JCB/Union

Pay

 

Hạng chuẩn

18%/năm

Hạng vàng

17%/năm

Hạng Signature/Platinum/World

15%/năm

Thẻ Vietcombank VietravelVisa

17%/năm

Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa

 

Hạng chuẩn

18%/năm

Hạng vàng

17%/năm

Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank JCB

18%/năm

Các loại thẻ tín dụng quốc tế ngân hàng Vietcombank

Thẻ tín dụng quốc tế của Vietcombank là một loại thẻ chi tiêu trước và trả tiền sau, được phát hành bởi ngân hàng Vietcombank, cho phép thanh toán tại tất cả các quốc gia trên thế giới. Việc kích hoạt thẻ tín dụng Vietcombank được thực hiện đơn giản, dễ dàng.

Thẻ tín dụng quốc tế của Vietcombank

Các loại thẻ tín dụng quốc tế ngân hàng Vietcombank

Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank có 11 loại thẻ bao gồm:

  1. Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Visa
  2. Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Cash Plus Platinum American Express
  3. Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Mastercard World
  4. Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Vietnam Airlines Platinum American
  5. Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Vietnam Airlines American Express
  6. Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank American Express
  7. Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Visa Platinum
  8. Thẻ tín dụng quốc tế đồng thương hiệu Vietcombank – Vietravel Visa
  9. Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank Mastercard
  10. Thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank JCB
  11. Thẻ tín dụng quốc tế đồng thương hiệu Saigon Center – Takashimaya – Vietcombank Visa

Thẻ đồng thuơng hiệu Vietcombank Vietnam Airline có 2 loại chính là Vietcombank Vietnam Airlines Platinum và Vietcombank Vietnam Airlines Gold.

Các bạn có thể so sánh chi tiết ưu đãi, hạn mức sử dụng của các loại thẻ tín dụng Vietcombank tại trang web của Vietcombank ngay tại đây.

Biểu phí phát hành, sử dụng thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank

Sau đây là bảng biểu phí phát hành, sử dụng thẻ tín dụng quốc tế Vietcombank cập nhật ngày 25/06/2021.

Vietcombank thay đổi biểu phí này trong từng thời kỳ và sẽ thông báo các thay đổi phí 7 ngày trước khi áp dụng. Để đảm bảo thông tin chính xác, bạn có thể tham khảo biểu phí sử dụng dịch vụ của thẻ Vietcombank tại đây.

Dịch vụ

Mức phí

Phí phát hành thẻ

 

Thẻ Vietcombank Visa Platinum

 

Thẻ chính

Miễn phí

Thẻ phụ

Miễn phí

Thẻ Vietcombank Connect24 Visa

 

Thẻ chính

45.454 VNĐ/thẻ

Thẻ phụ

45.454 VNĐ/thẻ

Thẻ Vietcombank Mastercard

 

Thẻ chính

45.454 VNĐ/thẻ

Thẻ phụ

45.454 VNĐ/thẻ

Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express

 

Thẻ chính

Miễn phí

Thẻ phụ

Miễn phí

Thẻ Vietcombank UnionPay

 

Thẻ chính

45.454 VNĐ/thẻ

Thẻ phụ

45.454 VNĐ/thẻ

Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa

(không có thẻ phụ)

Miễn phí

Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa

(không có thẻ phụ)

Miễn phí

Phí duy trì tài khoản thẻ

 


Thẻ Vietcombank Visa Platinum

27.272 VNĐ/thẻ chính/tháng

Miễn phí thẻ phụ


Thẻ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa

4.545 VNĐ/thẻ/tháng

Miễn phí trong 01 năm

đầu tiên kể từ thời điểm phát hành thẻ lần đầu

Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/

Cashback Plus American Express/ UnionPay)

4.545 VNĐ/thẻ/tháng


Thẻ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa

4.545 VNĐ/thẻ/tháng Miễn phí trong 2 năm đầu tiên kể từ thời điểm

phát hành thẻ lần đầu

Phí dịch vụ phát hành nhanh

  • Không áp dụng cho các sản phẩm thẻ đồng thương hiệu
  • Chưa bao gồm phí phát hành/phát hành lại thẻ
  • Chỉ áp dụng tại địa bàn HN, HCM

45.454 VNĐ/thẻ

Phí phát hành lại/thay thế thẻ (theo yêu cầu của chủ thẻ)

 

Thẻ Vietcombank Visa Platinum/ Vietcombank Đại học

quốc gia HCM Visa

Miễn phí

Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/

Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa)


45.454 VNĐ/thẻ

Phí cấp lại PIN

 

Thẻ Vietcombank Visa Platinum/

Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa

Miễn phí

Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon

Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa)


9.090 VNĐ/lần/thẻ

Phí thông báo thẻ mất cắp, thất lạc

 

Thẻ Vietcombank Visa Platinum

Miễn phí

Thẻ Vietcombank Cashback Plus American Express

45.454 VNĐ/thẻ/lần

Thẻ Vietcombank Connect24 Visa/ Mastercard/

UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa


181.818 VNĐ/thẻ/lần

Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ

5.000 VNĐ/giao dịch

Giao dịch giá trị từ 2.000.000 VNĐ trở xuống

5.000 VNĐ/giao dịch

Giao dịch giá trị lớn hơn 2.000.000 VNĐ và dưới

10.000.000 VNĐ

7.000 VNĐ/giao dịch

Giao dịch giá trị từ 10.000.000 VNĐ trở lên

0,02% giá trị giao dịch

(tối thiểu 10.000 VNĐ)

Phí giao dịch tại ATM trong hệ thống VCB

 

Thẻ Vietcombank Visa Platinum

 

Rút tiền mặt

Miễn phí

Chuyển khoản

3.000 VNĐ/giao dịch

Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa)

 

Rút tiền mặt

1.000 VNĐ/giao dịch

Chuyển khoản

3.000 VNĐ/giao dịch

Phí giao dịch tại ATM ngoài hệ thống VCB

 

RTM trong lãnh thổ Việt Nam

9.090 VNĐ/giao dịch

RTM ngoài lãnh thổ Việt Nam

3,64% số tiền giao dịch


Vấn tin tài khoản

9.090 VNĐ/giao dịch (chỉ áp dụng cho thẻ

UnionPay)

Phí chuyển đổi ngoại tệ

2,27% giá trị giao dịch

Phí đòi bồi hoàn

 

Thẻ Vietcombank Visa Platinum

Miễn phí

Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon

Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa)


72.727 VNĐ/giao dịch

Phí cung cấp bản sao hóa đơn giao dịch

 

Thẻ Vietcombank Visa Platinum

 

Tại ĐVCNT của VCB

Miễn phí

Tại ĐVCNT không thuộc VCB

Miễn phí

Các thẻ GNQT khác (Connect24 Visa/ Mastercard/ Cashback Plus American Express/ UnionPay/ Saigon Centre – Takashimaya – Vietcombank Visa/ Vietcombank Đại học quốc gia HCM Visa)

 

Tại ĐVCNT của VCB

18.181 VNĐ/hóa đơn

Tại ĐVCNT không thuộc VCB

72.727 VNĐ/hóa đơn

Phí rút tiền mặt tại quầy ngoài hệ thống VCB

3,64% số tiền giao dịch

Trên đây là thông tin các loại thẻ ngân hàng Vietcombank qua đó bạn đọc có thể nắm rõ và hiểu hơn về loại thẻ này. Hy vọng bài viết đem lại thông tin hữu ích cho bạn đọc.

Please follow and like us: